I. Giới thiệu class
Dark Knight – Hiệp sĩ bóng đêm. Đây là một trong những nhân vật được cho ra mắt sớm nhất tại lục địa bóng đêm từ những phiên bản đầu tiên. Sinh ra tại khu làng Lorencia. Hắn là hiện thân của sức mạnh và quyền lực, kẻ có thể dứt điểm mọi đối thủ chỉ trong một khoảnh khắc khi đã đạt đến cảnh giới tối cao. DK không ngừng rèn luyện bản thân để trở lên mạnh mẽ, hắn có thể thích nghi với mọi loại vũ khí như kiếm, giáo, chùy, búa, rìu, khiên, và nhiều loại giáp trụ khác nhau, không những thế, Hiệp sĩ bóng đêm còn sử dụng chúng thuần thục khi kết hợp chuỗi các chiêu thức liên hoàn tạo ra Combo với lượng sát thương cực lớn. Hiệp sĩ bóng đêm là huyền thoại đầu tiên đại diện cho công lý đứng lên để bảo vệ Lorencia cuộc xâm lăng của binh đoàn chúa tể Kundun
II. Thông tin chi tiết
1. Tạo nhân vật
- Miễn phí
- Xuất hiện tại Lorencia
2. Thứ hạng thăng tiến nhân vật
- Dark Knight – Khởi tạo nhân vật ( nhận 5 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
- Blade Knight – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 2 ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
- Blade Master – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 3 ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
3. Điều kiện nhận buff sức mạnh thần thoại
- Trang bị đủ 1 bộ trang bị thần thoại
III. Công thức tính điểm tiềm năng
1. Sức mạnh ( khởi đầu 228 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 4 điểm sức mạnh
- Lực công kích tối thiểu +1 với mỗi 6 điểm sức mạnh
- Tỉ lệ công kích +1 với mỗi 4 điểm sức mạnh
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
2. Nhanh nhẹn ( khởi đầu 220 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 20 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 30 điểm nhanh nhẹn
- Lực phòng thủ +1 với mỗi 4 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ +1 với mỗi 3 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích +3 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ PVP +1 điểm với mỗi 2 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích PVP +4,5 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tốc độ công kích +1 với mỗi 15 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
3. Thể lực ( khởi đầu 225 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 20 điểm thể lực
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 30 điểm thể lực
- HP +6 mỗi 1 điểm thể lực
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
4. Năng lượng ( khởi đầu 210 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 20 điểm năng lượng
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 30 điểm năng lượng
- MP +5 mỗi 1 điểm năng lượng
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
IV. Các loại cánh
Hình Ảnh | Tên gọi | Chỉ số của vật phẩm |
![]() | Cánh Ác Quỷ |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 20 Tăng sát thương : 12% Giảm sát thương : 12% |
![]() | Cánh Rồng |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 45 Tăng sát thương : 32% Giảm sát thương : 25% |
![]() | Cánh Hỗn Nguyên |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 26 Tăng sát thương : 33% Giảm sát thương : 30% |
![]() | Cánh Cuồng Phong |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 60 Tăng sát thương : 39% Giảm sát thương : 39% |
V. Bộ kỹ năng
Hình ảnh |
Tên kỹ năng |
Bản đồ có thể rơi |
|
chém xoay |
Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis |
|
gồng máu |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
đâm gió |
Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu , |
|
địa chấn |
Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
đòn thịch nộ |
Icarus , Aida , Kanturu , Karutan , Crywolf , Barracks , Raklion , Swamp of Peace |
|
toản vân thương |
Devias , Elbeland , Dungeon |