I. Giới thiệu class
Dark Wizard là truyền nhân của các Pháp sư quý tộc vùng Lorencia. Cậu có thể sử dụng các phép thuật để tấn công kẻ thù. Ngoài ra Dark Wizard có thể triệu tập các linh hồn bí ẩn để giúp bản thân chiến đấu. Thời gian dần trôi qua tại khu làng Lorencia, mọi người đều e ngại sức mạnh phép thuật kỳ dị của cậu nên ai cũng đều xa lánh chàng trai trẻ. Chỉ cho đến một ngày kia, lúc mà đội quân phù thủy lửa và binh đoàn người xương của Kundun bắt đầu xâm chiếm và tấn công Lorencia từ hang Dungeon thông qua chiếc cổng có hình đầu rắn, chàng trai tóc trắng đã sử dụng phép thuật của mình để đẩy lui những đợt tấn công đó cùng với các chiến binh để bảo vệ quê hương, chẳng ai có thể ngờ, một cậu trai trẻ kỳ quái, với thân hình yếu ớt, chuyên làm bạn với những thứ phép thuật gớm ghiếc và những linh hồn kỳ quặc, giờ đây đang bất ngờ nhấn chìm những kẻ địch trong biển lửa và thiên thạch
II. Thông tin chi tiết
1. Tạo nhân vật
- Miễn phí
- Xuất hiện tại Lorencia
2. Thứ hạng thăng tiến nhân vật
- Dark Wizard – Khởi tạo nhân vật ( nhận 5 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
- Soul Master – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 2 ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
- Grand Master - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 3 ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
3. Điều kiện nhận buff sức mạnh thần thoại
- Trang bị đủ 1 bộ trang bị thần thoại
III. Công thức tính điểm tiềm năng
1. Sức Mạnh ( khởi đầu 218 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm sức mạnh
- Lực công kích tối thiểu +1 với mỗi 45 điểm sức mạnh
- Tỉ lệ công kích +1 với mỗi 4 điểm sức mạnh
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
2. Nhanh Nhẹn ( khởi đầu 218 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 45 điểm nhanh nhẹn
- Lực phòng thủ +1 với mỗi 4 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ +1 với mỗi 3 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích +3 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ PVP +1 điểm với mỗi 2 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích PVP +4,5 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tốc độ công kích +1 với mỗi 15 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
3. Thể Lực ( khởi đầu 215 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm thể lực
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 45 điểm thể lực
- HP +5 mỗi 1 điểm thể lực
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
4. Năng Lượng ( Khởi đầu 230 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 4 điểm năng lượng
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 6 điểm năng lượng
- MP +5 mỗi 1 điểm năng lượng
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
IV. Các loại cánh
Hình ảnh |
Tên gọi |
Chỉ số ban đầu |
|
Cánh Thiên Đàng |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 10 Tăng sát thương : 12% Giảm sát thương : 12% |
|
Cánh Linh Hồn |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 30 Tăng sát thương : 32% Giảm sát thương : 25% |
|
Cánh Ma Thuật |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 37 Tăng sát thương : 35% Giảm sát thương : 29% |
|
Cánh Thiên Sứ |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 45 Tăng sát thương : 39% Giảm sát thương : 39% |
V. Bộ kỹ năng
Hình ảnh |
Tên kỹ năng |
Bản đồ có thể rơi |
|
Sóng âm |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland |
|
Thiên thạch |
Devias , Elbeland , Dungeon |
|
Quả cầu năng lượng |
Có sẵn khi tạo nhân vật |
|
Phép phóng độc |
Devias , Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis |
|
Quả cầu lửa |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon |
|
Phép cột lửa |
Devias , Elbeland , Dungeon , Lost Tower |
|
Phép đóng băng |
Devias , Elbeland , Dungeon , Atlantis |
|
Phép lốc xoáy |
Devias , Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis |
|
Triệu tập linh hồn |
Devias , Lost Tower , Atlantis |
|
Lửa địa ngục |
Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
Mưa sao băng |
Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu , Crywolf |
|
Luồng nước xanh |
Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
Vòng tròn lửa |
Aida , Kanturu , Crywolf |
|
Dịch chuyển tức thời |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon , Tarkan , Aida , Kanturu , Crywolf |
|
Giật sét |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon |
|
Khiên năng lượng |
Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
Ngôi sao giận giữ |
Icarus , Aida , Kanturu , Karutan , Crywolf , Barracks , Raklion , Swamp of Peace |
|
Mưa độc tố |
Aida , Kanturu , Karutan , Crywolf , Barracks , Raklion , Swamp of Peace |
|
Mưa băng tuyết |
Aida , Kanturu , Crywolf |
|
Dịch chuyển tổ đội |
Tarkan , Aida , Kanturu, Crywolf |
|
Thần pháp |
Aida , Kanturu , Karutan , Crywolf , Barracks , Raklion , Swamp of Peace |