I. Giới thiệu class
Fairy Elf có xuất thân từ vùng đất Noria huyền thoại, nơi có vô vàn các loại yêu tinh cư ngụ. Họ có vẻ ngoài xinh đẹp và quý phái giống hệt con người, chiều cao ước tính của một yêu tinh từ khoảng 1,70m đến 1,75m, đôi tai cao và nhọn. Trông có vẻ mong manh và yếu đuối nhưng trong một cuộc chiến bằng cung, nỏ, không ai có thể chiến thắng Tiên Nữ. Họ có thể sử dụng Cung, Nỏ để tạo ra các phép thuật đa dạng cho các mũi tên của mình với độ chính xác tuyệt đối. Ngoài ra Fairy Elf còn có thể kiểm soát tốt năng lượng của bản thân, giúp cường hóa sức mạnh cũng như phép thuật của chính họ và đồng minh trong các trận đấu khốc liệt
II. Thông tin chi tiết
1. Tạo nhân vật
- Miễn phí
- Xuất hiện tại Lorencia
2. Thứ hạng thăng tiến nhân vật
- Fairy Elf – Khởi tạo nhân vật ( nhận 5 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
- Muse Elf – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 2 ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
- High Elf – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 3 ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
3. Điều kiện nhận buff sức mạnh thần thoại
- Trang bị đủ 1 bộ trang bị thần thoại
III. Công thức tính điểm tiềm năng
1. Sức Mạnh ( khởi đầu 222 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 8 điểm sức mạnh
- Lực công kích tối thiểu +1 với mỗi 12 điểm sức mạnh
- Tỉ lệ công kích +1 với mỗi 4 điểm sức mạnh
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
2. Nhanh Nhẹn ( khởi đầu 225 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 8 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 12 điểm nhanh nhẹn
- Lực phòng thủ +1 với mỗi 4 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ +1 với mỗi 3 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích +3 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ PVP +1 điểm với mỗi 2 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích PVP +4,5 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tốc độ công kích +1 với mỗi 15 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
3. Thể Lực ( khởi đầu 220 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 20 điểm thể lực
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 30 điểm thể lực
- HP +5 mỗi 1 điểm thể lực
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
4. Năng Lượng ( Khởi đầu 215 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 20 điểm năng lượng
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 30 điểm năng lượng
- MP +5 mỗi 1 điểm năng lượng
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
IV. Các loại cánh
Hình ảnh |
Tên gọi |
Chỉ số của vật phẩm |
|
Cánh Tiên Nữ |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 10 Tăng sát thương : 12% Giảm sát thương : 12% |
|
Cánh Tinh Thần |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 30 Tăng sát thương : 32% Giảm sát thương : 25% |
|
Cánh Sinh Mệnh |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 37 Tăng sát thương : 35% Giảm sát thương : 29% |
|
Cánh Ngũ Sắc |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 45 Tăng sát thương : 39% Giảm sát thương : 39% |
V. Bộ kỹ năng
Hình ảnh |
Tên kỹ năng |
Bản đồ có thể rơi |
|
Tấn công liên hoàn |
Kỹ năng được cung cấp bởi vũ khí |
|
Xuyên tâm tiễn |
Lost Tower , Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
Hồi máu |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon |
|
Liên hoàn tiễn |
Icarus , Aida , Kanturu , Karutan , Crywolf , Barracks , Raklion , Swamp of Peace |
|
Triệu hồi goblin |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland |
|
Tăng tấn công |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon |
|
Tăng phòng thủ |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
Tên băng |
Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu , Karutan , Crywolf , Raklion , Swamp of Peace |
|
Triệu hồi stone golem |
Devias , Noria , Elbeland |
|
Triệu hồi assassin |
Devias , Elbeland , Lost Tower |
|
Triệu hồi elite yeti |
Atlantis , Tarkan , Icarus |
|
Triệu hồi dark knight |
Lost Tower , Atlantis , Tarkan |
|
Hồi giáp ( Hồi SD ) |
Icarus , Aida , Kanturu , Karutan , Crywolf , Barracks , Raklion , Swamp |
|
Triệu hồi bali |
Tarkan , Icarus |
|
Triệu hồi soldider |
Lost Tower |