I. Giới thiệu class
Cô là kị sĩ cuối cùng của Hội hiệp sĩ hoàng gia, với vẻ ngoài duyên dáng, mái tóc trắng, dài được buộc gọn gàng để lộ rõ khuôn mặt nữ tính có pha chút hoang dã và bụi bặm của người phụ nữ đã từng trải. Việc phải làm bạn với mũi Thương và những bộ giáp trụ từ bé khiến Lancer dường như quên mất mình là một người đàn bà. Trải qua những trận chiến khốc liệt, cô dần thành thạo và kiểm soát được sức mạnh từ những cây thương, khả năng thiên bẩm giúp Lancer bộc phá và lĩnh hội được nguyên lý của thuộc tính – thứ mà chẳng kẻ nào có thể làm được tại lục địa MU
II. Thông tin chi tiết
1. Tạo nhân vật
- Miễn phí
- Xuất hiện tại Lorencia
2. Thứ hạng thăng tiến nhân vật
- Grow Lancer – Khởi tạo nhân vật
- Mirage Lancer – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 3
3. Điều kiện nhận buff sức mạnh thần thoại
- Trang bị đủ 1 bộ trang bị thần thoại
III. Công thức tính điểm tiềm năng
1. Sức Mạnh ( khởi đầu 230 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 8 điểm sức mạnh
- Lực công kích tối thiểu +1 với mỗi 12 điểm sức mạnh
- Tỉ lệ công kích +1 với mỗi 4 điểm sức mạnh
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
2. Nhanh Nhẹn ( khởi đầu 230 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 8 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 12 điểm nhanh nhẹn
- Lực phòng thủ +1 với mỗi 4 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ +1 với mỗi 3 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích +3 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ PVP +1 điểm với mỗi 2 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích PVP +4,5 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tốc độ công kích +1 với mỗi 15 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
3. Thể Lực ( khởi đầu 225 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 20 điểm thể lực
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 30 điểm thể lực
- HP +6 mỗi 1 điểm thể lực
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
4. Năng Lượng ( Khởi đầu 224 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 20 điểm năng lượng
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 30 điểm năng lượng
- MP +5 mỗi 1 điểm năng lượng
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
IV. Các loại cánh
Hình ảnh |
Tên gọi |
Chỉ số của vật phẩm |
|
Áo Choàng Hoàng Đế |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 5 Tăng sát thương : 10% |
|
Áo Choàng Cực Hạn |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 15 Tăng sát thương : 20% Giảm sát thương : 10% |
|
Áo Choàng Tử Vong |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 27 Tăng sát thương : 21% Giảm sát thương : 13% |
|
Áo Choàng Siêu Việt |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 45 Tăng sát thương : 39% Giảm sát thương : 24% |
V. Bộ kỹ năng
Hình ảnh |
Tên kỹ năng |
Bản đồ có thể rơi |
|
Đâm |
Kỹ năng cung cấp bởi vũ khí |
|
Đâm xoáy |
Atlantis |
|
Rồng gai xoay |
Tarkan |
|
Huyễn long phá |
Lost Tower |
|
Đòn cuồng phong |
Kanturu Relics |
|
Phẫn nộ |
Icarus |
|
Múa lửa |
Karutan 1 , Karutan 2 |
|
Trừng trị khiên |
Aida |
|
Hắc diện thạch |
Dungeon |