I. Giới thiệu class
Các chiến binh luôn cố gắng tập luyện để thành thạo các loại vũ khí, và sức mạnh cơ bắp, các phù thủy thì luôn cố gắng tập luyện để trau dồi thêm về ma pháp để sử dụng phép thuật một cách điêu luyện, nhưng hắn ta là ngoại lệ. Hắn có thể lĩnh hội được cả 2. Sinh ra với bộ óc thiên tài, Magic Gladiator là một trong số ít người có thể làm được điều đó. Vũ khí, trang bị, sức mạnh và ma thuật, chẳng có gì mà hắn không thể làm được ngoại trừ việc phải mang những chiếc mũ giáp nặng nề, thứ khiến cho mái tóc đỏ lãng tử của hắn bị che khuất
II. Thông tin chi tiết
1. Tạo nhân vật
- Miễn phí
- Xuất hiện tại Lorencia
2. Thứ hạng thăng tiến nhân vật
- Magic Gladiator – Khởi tạo nhân vật
- Duel Master – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 3
3. Điều kiện nhận buff sức mạnh thần thoại
- Trang bị đủ 1 bộ trang bị thần thoại
III. Công thức tính điểm tiềm năng
1. Sức mạnh ( khởi đầu 226 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 10 điểm sức mạnh
- Lực công kích tối thiểu +1 với mỗi 15 điểm sức mạnh
- Tỉ lệ công kích +1 với mỗi 4 điểm sức mạnh
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
2. Nhanh nhẹn ( khởi đầu 226 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 45 điểm nhanh nhẹn
- Lực phòng thủ +1 với mỗi 4 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ +1 với mỗi 3 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích +3 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ PVP +1 điểm với mỗi 2 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích PVP +4,5 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tốc độ công kích +1 với mỗi 15 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
3. Thể lực ( khởi đầu 226 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm thể lực
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 45 điểm thể lực
- HP +6 mỗi 1 điểm thể lực
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
4. Năng lượng ( khởi đầu 226 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 4 điểm năng lượng
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 6 điểm năng lượng
- MP +5 mỗi 1 điểm năng lượng
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
IV. Các loại cánh
Hình ảnh |
Tên gọi |
Chỉ số của vật phẩm |
|
Cánh Ác Quỷ |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 20 Tăng sát thương : 12% Giảm sát thương : 12%
|
|
Cánh Thiên Đàng |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 10 Tăng sát thương : 12% Giảm sát thương : 12%
|
|
Cánh Bóng Đêm |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 40 Tăng sát thương : 32% Giảm sát thương : 25%
|
|
Cánh Hỗn Nguyên |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 46 Tăng sát thương : 33% Giảm sát thương : 30%
|
|
Cánh Ma Thuật |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 37 Tăng sát thương : 35% Giảm sát thương : 29%
|
|
Cánh Lôi Vũ |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 55 Tăng sát thương : 39% Giảm sát thương : 39%
|
V. Bộ kỹ năng
Hình ảnh |
Tên kỹ năng |
Bản đồ có thể rơi |
|
Sóng âm |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland |
|
Chém xoay |
Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis |
|
Thiên thạch |
Devias , Elbeland , Dungeon |
|
Phép phóng độc |
Devias , Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis |
|
Quả cầu lửa |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon |
|
Cột lửa |
Devias , Elbeland , Dungeon , Lost Tower |
|
Phép đóng băng |
Devias , Elbeland , Dungeon , Atlantis |
|
Phép lốc xoáy |
Devias , Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis |
|
Triệu tập linh hồn |
Devias , Lost Tower , Atlantis |
|
Lửa địa ngục |
Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
Mưa sao băng |
Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu , Crywolf |
|
Bão điện |
Aida , Kanturu , Karutan , Crywolf , Barracks , Raklion , Swamp of Peace |
|
Chém lửa |
Lost Tower , Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
Luồng nước xanh |
Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
Vòng tròn lửa |
Aida , Kanturu , Crywolf |
|
Chém sức mạnh |
Kỹ năng được cung cấp bởi vũ khí |
|
Giật sét |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon |
|
Quét lửa |
Icarus , Aida , Kanturu , Karutan |
|
Toản vân thương |
Devias , Elbeland , Dungeon |