I. Giới thiệu class
Xuất thân từ đế chế bị lãng quên, Karutan giờ đây chỉ còn lại mảnh đất khô cằn sót lại sau những cuộc chiến xâm lược kéo dài liên miên, những người còn sống cũng đã rời đi nơi khác, kẻ ở lại thì cũng dần chết đói và làm mồi cho lũ bọ cạp độc. Việc phải sống trong môi trường khắc nghiệt đã khiến cậu ta trở nên cứng cáp hơn bất cứ ai, những nắm đấm dần trở lên uy lực hơn, cơ thể dần trở nên cường tráng và mạnh mẽ. Rage Fighter – Hậu duệ cuối cùng của Hiệp sĩ Hoàng gia Karutan chính thức tiến vào lục địa MU để gây dựng lại đế chế
II. Thông tin chi tiết
1. Tạo nhân vật
- Miễn phí
- Xuất hiện tại Lorencia
2. Thứ hạng thăng tiến nhân vật
- Rage Fighter – Khởi tạo nhân vật ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
- Fist Master - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 3 ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
3. Điều kiện nhận buff sức mạnh thần thoại
- Trang bị đủ 1 bộ trang bị thần thoại
III. Công thức tính điểm tiềm năng
1. Sức Mạnh ( khởi đầu 232 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 20 điểm sức mạnh
- Lực công kích tối thiểu +1 với mỗi 30 điểm sức mạnh
- Tỉ lệ công kích +1 với mỗi 4 điểm sức mạnh
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
2. Nhanh Nhẹn ( khởi đầu 227 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 8 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 12 điểm nhanh nhẹn
- Lực phòng thủ +1 với mỗi 4 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ +1 với mỗi 3 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích +3 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ PVP +1 điểm với mỗi 2 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích PVP +4,5 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tốc độ công kích +1 với mỗi 15 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
3. Thể Lực ( khởi đầu 225 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 8 điểm thể lực
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 12 điểm thể lực
- HP +6 mỗi 1 điểm thể lực
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
4. Năng Lượng ( Khởi đầu 220 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 20 điểm năng lượng
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 30 điểm năng lượng
- MP +5 mỗi 1 điểm năng lượng
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
IV. Các loại cánh
Hình ảnh |
Tên gọi |
Chỉ số của vật phẩm |
|
Áo Choàng Hoàng Đế |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 5 Tăng sát thương : 10% |
|
Áo Choàng Chiến Binh |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 15 Tăng sát thương : 20% Giảm sát thương : 10% |
|
Áo Choàng Tử Vong |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 27 Tăng sát thương : 21% Giảm sát thương : 13% |
|
Áo Choàng Đấu Hoàng |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 45 Tăng sát thương : 39% Giảm sát thương : 39% |
V. Bộ kỹ năng
Hình ảnh |
Tên kỹ năng |
Bản đồ có thể rơi |
|
Cú Đấm Phượng Hoàng |
Kỹ năng cung cấp bởi vũ khí |
|
Cú Đấm Ngọa Hổ |
Kỹ năng cung cấp bởi vũ khí |
|
Cú Đấm Mãnh Long |
Kỹ năng cung cấp bởi vũ khí |
|
Gầm Thét |
Tarkan |
|
Vật Ngã |
Icarus |
|
Hơi Thở Rồng |
Karutan 1 , Karutan 2 |
|
Xuyên Phá |
Kanturu Relics |
|
Tăng Thể Lực |
Lost Tower |
|
Hộ Thân |
Dungeon |
|
Ảo Ảnh Liên Hoàn |
Kanturu |