I. Giới thiệu class
Nàng là pháp sư đầu tiên của tộc Elf, hậu duệ của một pháp sư quý tộc và tiên nữ yêu tinh, sinh ra trong thời kì chiến tranh với những cuộc chiến kéo dài triền miên của các thế lực lúc bấy giờ. Giữa thời điểm loạn lạc đó, những người mang 2 dòng máu như Rune Mage được cho là cấm kỵ, vì các pháp sư quý tộc không chấp nhận một đứa trẻ yêu tinh. Cả gia đình nàng đành phải rời đi và sinh sống tại ngôi làng bán tinh hoa có tên là Iria và sống trong yên bình. Khi Rune Mage trưởng thành, những cuộc chiến lại tiếp tục bùng nổ, đỉnh điểm khi đội quân Lemuria- quân sư thuộc binh đoàn Kundun tiến quân về phía pháo đài sói, chúng đi qua và tấn công ngôi làng yếu ớt. Người dân đã hết sức cố gắng để chiến đấu và bảo vệ con cháu của mình, nhưng sự chênh lệch là quá nhiều. Họ đã nhanh chóng bị tiêu diệt ! Trong lúc hỗn loạn, Rune Mage đã mất đi cả 2 người mà cô yêu thương nhất. Sau trận chiến, nàng tiến về Noria để trả thù !
II. Thông tin chi tiết
1. Tạo nhân vật
- Miễn phí
- Xuất hiện tại Lorencia
2. Thứ hạng thăng tiến nhân vật
- Rune Mage- Khởi tạo nhân vật ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
- Rune Spell Master – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 2 ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
- Rune Wizard – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 3 ( nhận 7 point tạm thời mỗi khi tăng 1 cấp )
3. Điều kiện nhận buff sức mạnh thần thoại
- Trang bị đủ 1 bộ trang bị thần thoại
III. Công thức tính điểm tiềm năng
1. Sức Mạnh ( khởi đầu 213 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm sức mạnh
- Lực công kích tối thiểu +1 với mỗi 45 điểm sức mạnh
- Tỉ lệ công kích +1 với mỗi 4 điểm sức mạnh
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
2. Nhanh Nhẹn ( khởi đầu 218 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 45 điểm nhanh nhẹn
- Lực phòng thủ +1 với mỗi 4 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ +1 với mỗi 3 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích +3 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ PVP +1 điểm với mỗi 2 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích PVP +4,5 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tốc độ công kích +1 với mỗi 15 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
3. Thể Lực ( khởi đầu 214 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm thể lực
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 45 điểm thể lực
- HP +5 mỗi 1 điểm thể lực
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
4. Năng Lượng ( Khởi đầu 240 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 4 điểm năng lượng
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 6 điểm năng lượng
- MP +5 mỗi 1 điểm năng lượng
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
IV. Các loại cánh
Hình ảnh |
Tên gọi |
Chỉ số của vật phẩm |
|
Cánh Thiên Đàng |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 10 Tăng sát thương : 12% Giảm sát thương : 12% |
|
Cánh Linh Hồn |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 30 Tăng sát thương : 32% Giảm sát thương : 25% |
|
Cánh Ma Thuật |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 37 Tăng sát thương : 35% Giảm sát thương : 29% |
|
Cánh Phá Mộng |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 45 Tăng sát thương : 39% Giảm sát thương : 39% |
V. Bộ kỹ năng
Hình ảnh |
Tên kỹ năng |
Bản đồ có thể rơi |
|
Quả cầu năng lượng |
Nhận được ngay khi tạo nhân vật |
|
Thiên thạch |
Devias , Elbeland , Dungeon |
|
Phép phóng độc |
Devias , Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis |
|
Quả cầu lửa |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon |
|
Phép cột lửa |
Devias , Elbeland , Dungeon , Lost Tower |
|
Phép lốc xoáy |
Devias , Elbeland , Dungeon , Lost Tower , Atlantis |
|
Triệu tập linh hồn |
Devias , Lost Tower , Atlantis |
|
Lửa địa ngục |
Atlantis , Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu |
|
Mưa sao băng |
Tarkan , Icarus , Aida , Kanturu , Crywolf |
|
Vòng tròn lửa |
Aida , Kanturu , Crywolf |
|
Mưa băng tuyết |
Aida , Kanturu , Crywolf |
|
Thần pháp |
Aida , Kanturu , Karutan , Crywolf , Barracks , Raklion , Swamp of Peace |
|
Mũi tên ma thuật |
Lost Tower |
|
Quả cầu plasma |
Tarkan |
|
Chuyển hóa |
Kanturu |
|
Thần tốc |
Kanturu |
|
Bão sấm sét |
Kanturu Relics |