I. Giới thiệu class
Họ, những người có huyết thống được bảo tồn từ thời cổ đại, sở hữu năng khiếu bẩm sinh về ma thuật thao túng và giao tiếp với một chiều không gian khác để triệu hồi quái vật. Ngôi làng của họ nằm ẩn dật ở vùng Elbeland, phía Tây Nam trên bản đồ MU, một mảnh đất khô cằn, không cây xanh, không hoa lá, nơi chỉ có những linh hồn chưa siêu thoát. Do đặc trưng của vùng đất khô cằn và nguồn gốc kì lạ, Summoner được thừa hưởng tất cả những khả năng riêng biệt, quái dị và đầy ma mị. Thông qua những lời thiền đình và nguyền rủa liên tục, họ nghiền nát những kẻ thù ngáng đường và tìm ra chân lý cho riêng mình
II. Thông tin chi tiết
1. Tạo nhân vật
- Miễn phí
- Xuất hiện tại Lorencia
2. Thứ hạng thăng tiến nhân vật
- Summoner – Khởi tạo nhân vật
- Bloody Summoner – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 2
- Dimension Master – Sau khi hoàn thành nhiệm vụ chuyển chức cấp 3
3. Điều kiện nhận buff sức mạnh thần thoại
- Trang bị đủ 1 bộ trang bị thần thoại
III. Công thức tính điểm tiềm năng
1. Sức Mạnh ( khởi đầu 221 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm sức mạnh
- Lực công kích tối thiểu +1 với mỗi 45 điểm sức mạnh
- Tỉ lệ công kích +1 với mỗi 4 điểm sức mạnh
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
2. Nhanh Nhẹn ( khởi đầu 221 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 45 điểm nhanh nhẹn
- Lực phòng thủ +1 với mỗi 4 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ +1 với mỗi 3 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích +3 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ phòng thủ PVP +1 điểm với mỗi 2 điểm nhanh nhẹn
- Tỉ lệ công kích PVP +4,5 với mỗi 1 điểm nhanh nhẹn
- Tốc độ công kích +1 với mỗi 15 điểm nhanh nhẹn
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
3. Thể Lực ( khởi đầu 218 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 30 điểm thể lực
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 45 điểm thể lực
- HP +5 mỗi 1 điểm thể lực
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
4. Năng Lượng ( Khởi đầu 223 )
- Lực công kích tối đa +1 mỗi 4 điểm năng lượng
- Lực công kích tối thiểu +1 mỗi 6 điểm năng lượng
- MP +5 mỗi 1 điểm năng lượng
- Lực công kích kỹ năng +1% với mỗi 200 điểm (tối đa 1000%)
IV. Các loại cánh
Hình ảnh |
Tên gọi |
Chỉ số của vật phẩm |
|
Cánh Vũ Linh |
Cấp độ yêu cầu : 180 Lực phòng thủ : 10 Tăng sát thương : 12% Giảm sát thương : 12% |
|
Cánh Hỏa Thiên |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 30 Tăng sát thương : 32% Giảm sát thương : 25% |
|
Cánh Ma Thuật |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 37 Tăng sát thương : 35% Giảm sát thương : 29% |
|
Cánh Phượng Hoàng |
Cấp độ yêu cầu : 215 Lực phòng thủ : 45 Tăng sát thương : 39% Giảm sát thương : 39% |
V. Bộ kỹ năng
Hình ảnh |
Tên kỹ năng |
Bản đồ có thể rơi |
|
Sóng âm |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland |
|
Thiên thạch |
Devias , Elbeland , Dungeon |
|
Gây mê |
Atlantis |
|
Quả cầu lửa |
Lorencia , Devias , Noria , Elbeland , Dungeon |
|
Phép đóng băng |
Devias , Elbeland , Dungeon , Atlantis |
|
Phản sát thương |
Tarkan |
|
Cuồng nộ |
Aida |
|
Giảm phòng thủ |
Karutan , Karutan 2 |
|
Giảm tấn công |
Karutan , Karutan 2 |
|
Sốc điện |
Lost Tower |
|
Nhiếp hồn |
Dungeon |
|
Sét liên hoàn |
Icarus |